Dây niken-crom NiCr80-20 0,025-10mm, có thể đặt hàng theo kích thước dùng cho mục đích làm nóng
- Overview
- Related Products
Nơi Xuất Xứ: | Tiếng Trung |
Tên Thương Hiệu: | Quark |
Số hiệu sản phẩm: | dây niken crôm |
Chứng nhận: |
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 0,5mm 1kg |
Giá: | 24$ |
Chi tiết đóng gói: | Thùng carton |
Thời gian giao hàng: | Hai ngày |
Điều khoản thanh toán: | Thanh toán trước giao hàng |
Khả năng cung cấp: | 10T |
Đặc điểm:
Dây hợp kim niken-crom có điện trở suất cao, khả năng chịu nhiệt độ cao tuyệt vời và khả năng chống oxy hóa vượt trội, rất lý tưởng cho các bộ phận gia nhiệt điện và ứng dụng công nghiệp liên quan đến nhiệt.
Thành phần:
- Niken (Ni): 80% đến 20%
- Crom (Cr): 20% đến 80%
- Các nguyên tố vi lượng (bao gồm Fe, Al, v.v.) để tối ưu hóa hiệu suất
Các hợp kim tiêu chuẩn:
- Ni80Cr20 (80% Ni + 20% Cr, phổ biến nhất)
- Ni60Cr15, Ni70Cr30, Ni90Cr10
- Ni35Cr20, Ni20Cr25
Tính chất chính:
• Điện trở suất cao (1,0-1,5 μΩ·m) - tối ưu cho các bộ phận gia nhiệt
• Ổn định nhiệt (dải hoạt động: 1000-1400°C)
• Lớp oxit tự bảo vệ (hình thành Cr2O3)
• Độ bền cơ học tuyệt vời ở nhiệt độ cao
• Tuổi thọ kéo dài khi vận hành liên tục ở nhiệt độ cao
Hướng dẫn vận hành:
! Phải tuân thủ giới hạn nhiệt độ quan trọng để tránh hỏng hóc sớm
! Tránh ứng suất cơ học do uốn cong hoặc kéo căng quá mức
! Duy trì điều kiện lưu trữ khô ráo để bảo vệ lớp oxit bảo vệ
Cấp độ hợp kim | Đường kính(mm) | Điện trở suất μΩ·m(20℃) |
Cr20Ni80 | <0,50 | 1.09±0.05 |
0.50~3.00 | 1,13±0,05 | |
>3,00 | 1,14±0,05 | |
Cr30Ni70 | <0,50 | 1.18±0.05 |
≥0.50 | 1,20±0,05 | |
Cr15Ni60 | <0,50 | 1.12±0.05 |
≥0.50 | 1.15±0.05 | |
Cr20Ni35 | Cr20Ni30 <0,50 | 1.04±0.05 |
≥0.50 | 1,06±0,05 |
Ứng dụng:
▸ Hệ thống sưởi điện: Lò nung, ống đốt nóng, tủ sấy, mỏ hàn, máy sấy
▸ Gia nhiệt công nghiệp: Lò luyện kim, hệ thống xử lý nhiệt, chế biến thủy tinh
▸ Thiết bị phòng thí nghiệm: Kiểm tra ở nhiệt độ cao, linh kiện gia nhiệt điện trở
▸ Điện tử: Dây điện trở, cầu chì, cuộn đốt trong thiết bị vaping
▸ Sản xuất tăng cường: Bộ phận gia nhiệt giường máy in FDM
Thông số kỹ thuật:
Đường kính | Điện Trở Chính Giữa | Dải đo điện trở | Đường kính | Điện Trở Chính Giữa | Dải đo điện trở |
0.030 | 1542 | 1388-1696 | 0.040 | 867.4 | 780.7-954.1 |
0.050 | 555.1 | 499.6-610.6 | 0.060 | 385.5 | 347-424.1 |
0.070 | 283.2 | 260.5-305.9 | 0.080 | 216.8 | 199,5-234,1 |
0.090 | 171.3 | 157,6-185 | 0.100 | 138.8 | 127,7-149,9 |
0.120 | 96.38 | 88,67-104,1 | 0.150 | 61.68 | 57,36-66 |
0.200 | 34.7 | 32,62-36,78 | 0.250 | 22.21 | 20,88-23,54 |
0.300 | 15.42 | 14,49-16,35 | 0.400 | 8.674 | 8,24-9,108 |
0.450 | 6.853 | 6,51-7,196 | 0.480 | 6.024 | 5.723-6.325 |
0.500 | 5.551 | 5.273-5.829 | 0.550 | 4.756 | 4.518-4.994 |
0.600 | 3.997 | 3.797-4.197 | 0.800 | 2.248 | 2.136-2.36 |
0.900 | 1.776 | 1.687-1.865 | 1.000 | 1.439 | 1.367-1.511 |
Ưu thế cạnh tranh:
Chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và năng lực sản xuất mạnh